Công văn hướng dẫn thi đua
Số kí hiệu | 02 |
Ngày ban hành | 01/08/2015 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 31/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Công văn |
Lĩnh vực |
Hướng dẫn |
Cơ quan ban hành | Phòng giáo dục huyện Triệu Phong |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hương |
UBND HUYỆN TRIỆU PHONG CỘNG HÒA XÃ HÔI CHŨ NGHĨA VIÊT NAM.
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO. Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
Số: 29 /PGD&ĐT-TĐ
V/v Hướng dẫn đánh giá, xếp loại thi đua Triệu Phong, ngày 1 tháng 8 năm 2011
đối với bậc Tiểu học, PTCS.
Kính gửi: ông ( Bà ) Hiệu trưởng các trường Tiểu học, PTCS trong toàn huyện.
Để thực hiện tốt việc đánh giá xếp loại thi đua một cách thống nhất trong toàn huyện, tạo động lực thi đua xây dựng nhà trường ngày càng tốt hơn phục vụ nâng cao chất lượng dạy và học, Phòng Giáo dục-Đào tạo hướng dẫn việc đánh giá, xếp loại, tổ chức thực hiện công tác thi đua như sau:
I.Hướng dẫn chung:
Nội dung hướng dẫn này thay thế công văn số: 95/GD-TĐ ngày 22/10/2007 của Phòng Giáo dục về việc ban hành biểu điểm xếp loại thi đua bậc Tiểu học; và được áp dụng từ năm học 2011-2012, những nội dung trái với công văn văn này đều bị bãi bỏ.
II. Hướng dẫn cụ thể:
Mục; điểm | Nội dung | Điều kiện | Điểm | |||||||||||
TT | XS | |||||||||||||
1.1a 2đ | Tiêu chuẩn I: “Chất lượng giáo dục” ( 100điểm ) Thực hiện nghiêm túc chương trình, kế hoạch dạy học, hoạt động giáo dục. Trong đó: - Nhà trường thực hiện đầy đủ kế hoạch dạy học của các khối lớp theo quy định.( đủ môn, tiết học, bảo đảm thời gian quy định của ngành ). Thể hiện qua bài soạn, sổ chương trình, kiểm tra thực tế ở học sinh, có đủ chứng cứ. ( mỗi khối 0,1đ × 5khối = 0,5đ ) - Thực hiện đầy đủ việc dạy giáo dục An toàn giao thông theo từng khối lớp như quy định. ( mỗi khối 0,1đ × 5khối = 0,5đ ) (*)
- Thực hiện đầy đủ việc dạy giáo dục “Phòng tránh tai nạn bom mìn” theo từng khối lớp như quy định đối với những đơn vị trong vùng dự án. ( mỗi khối 0,1đ × 5khối = 0,5đ ) (**) Ghi chú: Trường hợp, những đơn vị không thuộc dự án thì nội dung (**) được gộp vào nội dung (*); khi đó nội dung (*) tính điểm như sau (mỗi khối 0,2đ × 5khối = 1đ ) |
0,5
0,2 |
1
0,5
0,5 |
| ||||||||||
1.1.b 2đ | Tổ chức, thực hiện tốt việc dạy 2 buổi/ ngày theo đúng yêu cầu về hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của ngành . - Tổ chức, thực hiện tốt việc dạy 2 buổi/ ngày ( đủ 9 buổi/tuần ) cho tất cả học sinh trong khối theo đúng yêu cầu về hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của ngành. ( mỗi khối 0,4đ × 5khối = 2,0đ ). Ghi chú: Nếu chỉ tổ chức, thực hiện tốt việc dạy ( từ 5 buổi/tuần đến dưới 9 buổi/tuần ) theo đúng yêu cầu về hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của ngành.. ( mỗi khối 0,2đ × 5khối = 1đ ) Chứng cứ: Thời gian biểu học 2 buổi/ ngày có phân công lao động cụ thể, kế hoạch dạy học của giáo viên và nội dung, tổ chức bảo đảm tinh thần công văn số: 8323/BGD&ĐT-GDTH ngày 8 /8/2007 của Bộ GD-ĐT . | ≥1,5 |
20 |
2,0 | ||||||||||
1.1 2đ
| Tổ chức tốt Tổ chức tốt các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho học sinh ( hoạt động ngoại khoá, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn hoá; hoạt động bảo vệ môi truờng; lao động công ích và các hoạt động xã hội khác,…phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh tiểu học. Tối đa 4 hoạt động, mỗi hoạt động có chứng cứ, tổ chức có kết quả tốt tính 0,5 điểm.( 0,5đ × 4 = 2đ ) | ≥1 | 2 | 2 | ||||||||||
1.1.d1 1,5đ | -Có tổ chức dạy học các môn tự chọn như tin học, ngoại ngữ. Mỗi môn học phải có ít nhất đủ học sinh1 khối được học. Mỗi môn 0,5 đ × 2 môn = 1,đ -Thực hiện tốt việc khảo sát, phân loại học sinh đầu năm để có kế hoạch và tổ chức bồi dưỡng HS giỏi, HS năng khiếu ( Có chứng cứ đầy đủ ) (0,5đ). | 2 | 2 | 1,5
0,5
| ||||||||||
1.1d2 1,5đ | Tổ chức bồi dưỡng HS yếu đối với các môn được đánh giá bằng điểm số; bồi dưõng HS chưa đạt mức hoàn thành đối với các môn được đánh giá bằng nhận xét để HS vươn lên hoàn thành.( nếu có ) Chứng cứ: Thông qua kết quả kiểm tra đầu năm, Định kỳ quy định, những HS thuộc diện nói trên được nhà trưòng tổ chức bồi dưỡng.( mỗi khối 0,3đ × 5khối = 1,5đ ). Trường hợp không có HS yếu hoặc chưa hoàn thành thuộc khối nào thì được tính điểm tối đa tương ứng cho khối đó. | 2
1 | 2
1,5 |
1,5 | ||||||||||
1.1e
2đ | Tham gia đầy đủ các hoạt động do PGD-ĐT, Công đoàn ngành tổ chức, phát động. Cách tính điểm của việc tham gia 1 hoạt động: 2 chia cho tổng số lần các hoạt động. Số lần các hoạt động được xác định vào cuối năm học khi kiểm tra. Mỗi hoạt động không tham gia trừ 0,5 điểm. |
≥1
|
2 |
2 | ||||||||||
1.2a 1đ | Có biện pháp, giải pháp để phát huy sáng kiến kinh nghiệm. -Trong năm học, đơn vị có tổ chức Hội nghị sáng kiến kinh nghiệm. (0,5đ) -Có sáng kiến kinh nghiệm đã được phổ biến trong năm học vừa qua, tối thiểu 5 cái có chất lượng. Nội dung xung quanh các vấn đề về việc thực hiện nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm của ngành. (0,5đ) |
0,5 |
1 |
1
1 | ||||||||||
1.2b
4đ | Có chuyên đề cải tiến phương pháp dạy học được PGD-ĐT chỉ đạo và công nhận; mỗi chuyên đề được tính 1,5 điểm; tối đa không quá 4 điểm. Chứng cứ: Có hồ sơ chuyên đề lưu trữ tại chuyên môn trường bao gồm giáo án chuyên đề minh hoạ tiết dạy, biên bản sinh hoạt chuyên đề có chữ ký xác nhận của cán bộ chỉ đạo. Thời điểm tổ chức cần đăng ký trước 1 tuần với Phòng để làm kế hoạch chỉ đạo. Lý do đặc biệt, không có cán bộ chỉ đạo dự thì chuyên đề đó vẫn được tính điểm. | ≥3 |
4 |
4 | ||||||||||
1.2c (2đ) 1đ | Thực hiện việc đánh giá, xếp loại học sinh đúng theo yêu cầu của Bộ GD-ĐT. Trong đó: -Đánh giá, xếp loại đúng tinh thần Thông tư số 32 (0,5d ) -Đánh giá, xếp loại đúng đối tượng học sinh “hoàn thành chương trình tiểu học”, “HS có hoàn cảnh khó khăn” theo CV nói trên và CV số: 5276/BGD&ĐT-GDTH ngày 25/5/2007 của Bộ GD-ĐT. (0,5đ) |
|
0,5
0,5 |
| ||||||||||
1.31 5đ | a.Tỷ lệ huy động vào lớp 1( 6 tuổi ) + 100%: 5 điểm +≥98%: 3 điểm + ≥ 99%: 4 điểm + Dưới 98%: 0 điểm | ≥3 | 5 | 5 | ||||||||||
1.32 (10đ) 5đ | b.Huy động hết số học sinh 6-14 tuổi vào trường. + 100%: 5 điểm +≥98%: 3 điểm. +≥99%: 4 điểm +≥ Dưới 98%: 0 điểm. | ≥3 | 5 | 5 | ||||||||||
1.33 (10đ) 5đ | c.Duy trì sỹ số học sinh: + 100%: 5 điểm +≥98%: 3 điểm. +≥99%: 4 điểm +≥ Dưới 98%: 0 điểm. | ≥3 | 5 | 5 | ||||||||||
1.4.a (10đ) 4đ | a.Hạnh kiểm |
|
|
| ||||||||||
Điểm XL | 3+1 | 2+0,75 | 1+0,5 | 0 | 0 | ≥2 | 4 | 4 | ||||||
Đ | ≥80% | ≥ 70% | ≥ 60% | ≥ 50% | < 50% | |||||||||
CĐ | 0( em ) | 0( em ) | 1( em ) | >1( em ) |
| |||||||||
1.4.b (10đ) 4đ | b.Văn hoá |
|
|
| ||||||||||
Điểm XL | 3+1 | 2+0,75 | 1+0,5 | 0 | 0 |
≥2 |
4 |
4 | ||||||
HS Giỏi | ≥ 20% | ≥ 15% | ≥ 10% | ≥ 5% | < 5% | |||||||||
HS TT | ≥ 35% | ≥ 30% | ≥ 25% | ≥ 15% | < 15% | |||||||||
1.4.c1
30đ | c. Học sinh giỏi huyện. - HS giỏi văn hóa: (Nhất: 2điểm/giải, nhì: 1 điểm/giải, ba: 0,5 đ/giải, KK: 0,25 đ/giải). Tối đa không quá 10 điểm. - HS giỏi TD-TT: (Nhất: 1,5điểm/giải, nhì: 1 điểm/giải, ba: 0,5 đ/giải, giải KK: 0,25). Tối đa không quá 5 điểm. - HS giỏi giải toán qua mạng: (Nhất: 1,5điểm/giải, nhì: 1 điểm/giải, ba: 0,5 đ/giải, giải KK: 0,25). Tối đa không quá 5điểm. - HS giỏi Tiếng Anh: (Nhất: 1,5điểm/giải, nhì: 1 điểm/giải, ba: 0,5 đ/giải, giải KK: 0,25). Tối đa không quá 5điểm. - Văn nghệ: (Nhất đoàn: 2,5 điểm, nhì đoàn: 2 điểm, ba đoàn: 1 điểm, giải KK: 0,25). Tối đa không quá 5 điểm
| ≥2 | ≥3 | 10 | ||||||||||
1.4.c2
30đ | c. Học sinh giỏi tỉnh: - HS giỏi văn hóa: (Nhất: 2điểm/giải, nhì: 1 điểm/giải, ba: 0,5 đ/giải, KK: 0,25 đ/giải). Tối đa không quá 10 điểm. - HS giỏi TD-TT: (Nhất: 2điểm/giải, nhì: 1 điểm/giải, ba: 0,5 đ/giải, giải KK: 0,). Tối đa không quá 5 điểm. - HS giỏi giải toán qua mạng: (Nhất: 1,5điểm/giải, nhì: 1 điểm/giải, ba: 0,5 đ/giải, giải KK: 0,25). Tối đa không quá 5điểm. - HS giỏi Tiếng Anh: (Nhất: 1,5điểm/giải, nhì: 1 điểm/giải, ba: 0,5 đ/giải, giải KK: 0,25). Tối đa không quá 5điểm. - Văn nghệ: Đơn vị nào có diễn viên tham gia vào đội văn nghệ tham gia tại tỉnh được 5 điểm |
|
|
| ||||||||||
| Tiêu chuẩn II: 100điểm |
|
|
| ||||||||||
2.1 (10đ)` | Xây dựng tập thể cán bộ, giáo viên đoàn kết, yêu nghề, thương yêu, giáo dục học sinh. Chứng cứ: -Không có cán bộ, giáo viên gây mất đoàn kết nội bộ ( không có thông tin đã xảy ra hoặc không có đơn thư khiếu nại, tố cáo vượt cấp ). (5đ) -Không có cán bộ, giáo viên vi phạm đạo đức nhà giáo, thực hiện tốt cuộc vận động “hai không”. (5đ) | 10 | 10 |
5
5 | ||||||||||
2.2a1 (10đ)` | Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn: + 100%:10 điểm + ≥ 98%: 8 điểm + < 98%: 0 điểm Ghi chú: Cách tính tỷ lệ % GV đạt chuẩn: Lấy tổng số CBGV đạt trình độ từ Trung học trở lên chia cho tổng số CBGV của đơn vị. | ≥ 8 | 10 | 10 | ||||||||||
2.2a2 (20đ)` | Tỷ lệ cán bộ, giáo viên đạt trên chuẩn tính điểm như sau: + 100%:20 điểm + ≥ 70%: 18 điểm + ≥ 60%: 16 điểm + ≥ 50%: 14 điểm + > 20% đến < 50%: 12 điểm + Dưới 20%: 0 điểm Ghi chú: Cách tính tỷ lệ % GV trên chuẩn: Lấy tổng số CBGV đạt trình độ từ Cao đẳng trở lên chia cho tổng số CBGV của đơn vị. | ≥ 12 | 14 | 20 | ||||||||||
2.2b | Tạo điều kiện cho giáo viên nâng cao trình độ đạt chuẩn. |
|
| 10 | ||||||||||
2.3a (10đ)` | 100% cán bộ, giáo viên tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ. Ghi chú: Nếu có cán bộ, giáo viên không tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ mà không có lý do chính đáng ( 0đ). |
| 10 | 10 | ||||||||||
2.3b | Giáo viên được xếp loại: Xuất sắc, Khá, Trung bình, Kém theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học.(QĐ 14/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 4/5/2007 của Bộ GD-ĐT ) |
|
| 40 | ||||||||||
| Điểm Loại | 20 +20 (1) | 15+15+5 (2) | 10+10+3 (3) | 10+10+0 (4) |
|
|
| ||||||
2.3b1 | Xuất sắc | ≥40 | ≥30 | ≥20 | ≥10 |
|
|
| ||||||
2.3b2 | Khá | 60 | ≥50 | ≥40 | ≥30 |
|
|
| ||||||
2.3b3 | Trung bình | 0 | ≥20 | ≥40 | ≥60 |
|
|
| ||||||
| Ghi chú: Cách tính điểm. Ví dụ ở cột (3), tính từ trên xuống: Xuất sắc 10đ; Khá 10đ, Trung bình 3đ. Có GV xếp loại Kém, mỗi GV trừ 5 điểm. | |||||||||||||
(150đ) | Tiêu chuẩn III: CSVC, môi trường giáo dục, cảnh quan sư phạm ( dùng tiêu chuẩn đánh giá Xanh-Sạch-Đẹp để đánh giá ) 150 điểm. | ≥100 | ≥ 120 | 150 | ||||||||||
| Tiêu chuẩn IV: “Chất lượng đội ngũ ” ( 100đ ) |
|
|
| ||||||||||
| Có từ 30% trở lên số cá nhân trong đơn vị đạt lao động giỏi, có GV tiểu học giỏi cấp cơ sở, không có người bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên. |
|
|
| ||||||||||
Điểm Nội dung | 20+20+20 | 10+10+10 | 5+5+5 | 0 |
|
|
| |||||||
4.1 | Lao động giỏi | ≥ 50% | ≥ 30% | ≥ 20% | < 20% |
|
| 20 | ||||||
4.2 | GV giỏi, CSTĐ CS | ≥ 10% | ≥ 2% | ≥ 1% | 0 |
|
| 20 | ||||||
4.3 | GV giỏi, CSTĐ tỉnh | ≥ 3 | 2 | 1 | 0 |
|
| 20 | ||||||
4.4 (10đ)` | Hội nghị giáo dục xã. -Có tham mưu để tổ chức Hội nghị đạt kết quả tốt.(*) (5đ). Nếu: -Hoàn thành tổ chức Hội nghị trong 2 tuần đầu tháng 9. (5đ) -Hoàn thành tổ chức Hội nghị trong 2 tuần cuối tháng 9.(2đ) -Tổ chức Hội nghị tháng 10.(1đ). Thời gian sau tháng 10: 0đ | ≥ 7 | 10 | 10 | ||||||||||
Cách tính điểm: Lấy điểm của nội dung(*) cộng với điểm của một trong ba nội dung còn lại. | ||||||||||||||
4.5 (10đ)` | Đại hội cán bộ, giáo viên. -Có tổ chức Hội nghị.(**) (5đ) -Hoàn thành tổ chức Đại hội trong 2 tuần đầu tháng 9. (5đ) -Hoàn thành tổ chức Đại hội trong 2 tuần cuối tháng 9. (2đ) -Tổ chức Hội nghị tháng 10.(1đ). Thời gian sau tháng 10: 0đ | ≥ 7 | 10 | 10 | ||||||||||
Cách tính điểm: Lấy điểm của nội dung(* *) cộng với điểm của một trong ba nội dung còn lại. | ||||||||||||||
4.6 (10đ)` | Xã hội hoá giáo dục. Trong đó: -Thống nhất quy mô, kế hoạch phát triển nhà trường, các biện pháp giáo dục học sinh và quan tâm giúp đỡ HS cá biệt. (có chứng cứ.) (2đ) -Có những giải pháp tham mưu để huy động mọi lực lượng và nguồn lực của cộng đồng đóng góp xây dựng CSVC, chăm lo cho sự nghiệp giáo dục từng bước xây dựng nhà trường ngày càng lớn mạnh về mọi mặt. (5đ) -Có đầy đủ Ban đại diện cha mẹ HS theo lớp, trường như Điều lệ nhà trường tiểu học. Ban đại diện thực hiện tốt những hoạt động theo Điều lệ quy định của Bộ GD-ĐT. Mỗi nội dung 1,5 đ × 2 = 3đ |
| 10 |
2
5
3 | ||||||||||
4.7 (10đ)` | Không có giáo viên bị kỷ luật, vi phạm các quy định chung.(10đ), trong đó: -không có giáo viên bị bị kỷ luật mức cảnh cáo. (3đ) -Không có cán bộ, giáo viên vi phạm không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bị cơ quan chức năng thông báo.(3đ) -Không có giáo viên vi phạm sinh đẻ có kế hoạch. (4đ) -Có giáo viên bị khiển trách trừ 5 điểm. |
|
|
3 3
4 | ||||||||||
| Tiêu chuẩn V: “Tổ chức quản lý nhà trường” |
|
|
| ||||||||||
5.1a (5đ)` | a.Chấp hành tốt chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; quy định, quy chế của ngành; của địa phương. Trong đó: -Không có trường hợp nhà trường vi phạm chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.(2,5đ) -Thực hiện tốt quy chế của ngành.(1,5đ) -Thực hiện tốt chủ trương của địa phương. (1đ) | 5 | 5 |
2,5
1,5 1 | ||||||||||
5.2a (5đ)` | Tổ chức bộ máy đồng bộ, bố trí hợp lý, khoa học, hiệu quả. Tổ chức Đảng CSVN và đoàn thể trong nhà trường. Trong đó: -Phân công lao động ở đơn vị đúng với duyệt kế hoạch của Phòng GD-ĐT trong việc thực hiện biên chế đội ngũ. (2đ) -Biên chế các tổ chuyên môn, tổ văn phòng, đề xuất thành lập Hội đồng trường, tổng phụ trách Đội, Hội đồng thi đua khen thưởng, Họ đồng tư vấn đúng theo quy định của Điều lệ trường tiểu học. (1đ) -Đôn đốc, chỉ đạo, thực hiện các hoạt động của các tổ chức, đoàn thể trong đơn vị đúng quy định, có hiệu quả.(1đ) -Sinh hoạt, hoạt động của tổ chuyên môn, tổ văn phòng, Hội đồng trường,...các tổ chức, đoàn thể tuân thủ theo Điều lệ nhà trường, khuôn khổ Hiến pháp, pháp luật, Điều lệ của từng tổ chức nhằm giúp nhà trường thực hiện mục tiêu, nguyên lý giáo dục. (1đ) | 5 | 5 |
2
1
1
1 | ||||||||||
5.2b (5đ)` | Có kế hoạch hoạt động năm học, học kỳ, tháng, tuần bảo đảm yêu cầu đầy đủ nội dung đánh giá, triển khai. -Có kế hoạch hoạt động năm học. (2đ) -Có kế hoạch hoạt động học kỳ đầy đủ nội dung đánh giá, triển khai. (1đ) -Có kế hoạch hoạt động tháng đầy đủ nội dung đánh giá, triển khai. (1đ) -Có kế hoạch hoạt động tuần đầy đủ nội dung đánh giá, triển khai. (1đ) | 5 | 5 |
2 1
1
1 | ||||||||||
5.2c (35đ)` | -Hồ sơ nhà trường:10 điểm, trong đó: | ≥ 25 | ≥30 | 35 | ||||||||||
-Có đủ 10 loại hồ sơ theo quy định của Điều lệ nhà trường và bảo đảm thông tin quản lý: 10điểm. Thiếu hoặc không bảo đảm thông tin quản lý, mỗi loại trừ 1điểm. -Hồ sơ cán bộ quản lý: 5 điểm. +Kế hoạch năm học, kỳ, tháng, tuần đầy đủ, bảo đảm thông tin chỉ đạo, quản lý: 2điểm; thiếu hoặc không đạt mỗi loại trừ 0.5điểm. +Hồ sơ thanh tra (CM, toàn diện, chuyên đề,…).1,5đ; Mỗi loại 0,5đ. +Các loại hồ sơ khác.1,5đ -Hồ sơ CSVC và tài vụ tốt: 10 điểm, cụ thể hoá như sau: + Hồ sơ quản lý tài sản: 4 điểm ( Trong đó: thiết bị: 1đ; Thư viện: 1đ; Tài sản chung: 2đ). + Hố sơ quản lý tài chính đầy đủ theo quy định: 3điểm. + Lưu trữ chứng từ theo luật định: 2điểm. + Các văn bản thông tư, quyết định,…: 1điểm Ghi chú: Phần hồ sơ Tài vụ, LĐXS: Yêu cầu đạt từ 10 điểm trở lên trong đó không có yêu cầu nào bị điểm o. LĐTT: Yêu cầu đạt từ 7 điểm trở lên trong đó không có yêu cầu nào bị điểm o. -Hồ sơ giáo viên:10 điểm, trong đó: Đối với GV có đủ 3 loại: Giáo án; Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn; Sổ dự giờ. Nếu là chủ nhiệm thì có thêm Sổ chủ nhiệm. Sổ công tác Đội nếu là Tổng phụ trách Đội. -Đủ loại: 1đ ( Nếu là GV đứng lớp thiếu mỗi loại trừ 0,3đ. Nếu là GV chủ nhiệm thiếu mỗi loại trừ 0,25đ ) -Giáo án: 7đ. -Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn: 1đ -Sổ dự giờ:1đ. ( Đủ số lượng 1 tiết /tuần ứng với thời điểm kiểm tra:0,5đ; ghi chép, đánh dấu, viết đầy đủ thông tin: 0,5đ ) Hướng dẫn chi tiết chấm giáo án; xác định điểm giáo án của toàn trường. a.Chấm chi tiết 1 giáo án: +Hình thức đẹp: 1điểm ( có bao bọc cẩn thận; chữ viết hoặc in rõ ràng; trình bày đẹp; soạn “dọc” tối đa một trang A4 ). Mỗi nội dung đạt yêu cầu: 0,25 × 4 = 1đ. +Chất lượng lập kế hoạch bài học: -Thể hiện rõ tổ chức các hoạt động học theo hướng: “ GV là người tổ chức, hướng dẫn; HS hoạt động và phát triển” như quy trình, nội dung hướng dẫn, thông tin,... tổ chức. (3đ) -Thể hiện rõ các phương pháp chủ yếu được sử dụng, việc phối hợp các phương pháp, hình thức tổ chức; các trò chơi khởi động, học tập; đồ dùng dạy học được sử dụng; việc phân bố thời gian,...(3đ) Trưởng đoàn kiểm tra chọn ngẫu nhiên hoặc chỉ định lấy1 tuần để kiểm tra, xác định điểm chất lượng giáo án. Tổng điểm chất lượng 1 giáo án là tổng điểm của tất cả các tiết trong tuần chia cho số tiết của tuần đó. Tổng điểm 1 giáo án là tổng điểm của 2 phần hình thức và chất lượng soạn. b.Xác định điểm giáo án của toàn trường. Điểm giáo án của toàn trường bằng tổng điểm của tất cả các giáo án được kiểm tra chia cho số lượng giáo án được kiểm tra. | ||||||||||||||
5.3a (5đ)` | Tích cực tham gia với địa phương. Cách thực hiện: Đoàn kiểm tra làm việc với địa phương hoặc có giấy chứng nhận của địa phương về nội dung trên để đánh giá. | 5 | 5 | 5 | ||||||||||
5.3b (5đ)` | Tham mưu với cấp uỷ, chính quyền địa phương có hiệu quả. Cách thực hiện như mục 5.3a | 5 | 5 | 5 | ||||||||||
5.3c (5đ)` | Xây dựng quan hệ phát huy vai trò của Ban đại diện cha mẹ học sinh. -Xây dựng quan hệ tốt. -Phát huy vai trò của Ban đại diện cha mẹ học sinh. | 5 | 5 |
2,5 2,5 | ||||||||||
5.4a (5đ)` | Thực hiện tốt Quy chế dân chủ theo Nghị định 71 và QĐ 04. | 5 | 5 | 5 | ||||||||||
5.4b (5đ)` | Thực hiện đầy đủ, kịp thời, thông tin, báo cáo; hội họp đúng giờ. Trong đó: -Thiện đầy đủ, kịp thời thông tin, báo cáo. (2đ) -Hội họp đúng giờ. (1đ) -Sinh hoạt chuyên môn, hội họp không có buổi vắng mà lý do không chính đáng. (1đ) -Chất lượng thông tin bảo đảm các yêu cầu đúng, đủ. (1đ) | ≥ 4 | 5 |
2 1
1 1 | ||||||||||
5.5a (5đ)` | Chi bộ trong sạch vững mạnh.( tại thời điểm của năm kiểm tra ). Trong đó: -Đạt chi bộ trong sạch vững mạnh. (5đ)` -Không đạt trong sạch vững mạnh. (0đ)` |
| 5 | 5 | ||||||||||
5.5b (5đ)` | Công đoàn cơ sở vững mạnh.(*).Trong đó: -Đạt CĐ vững mạnh xuất sắc. (5đ)` -Đạt CĐ vững mạnh. (3đ)` -Công đoàn Khá. (2đ)` -Công đoàn Trung bình. (1đ)` -Công đoàn Yếu. (0đ)` | ≥ 2 | ≥ 3 | 5 | ||||||||||
5.5c (5đ)` | Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.(*) .Trong đó: -Liên đội mạnh cấp tỉnh. (5đ)` -Liên đội mạnh cấp huyện. (3đ)` -Còn lại: (0đ)` | ≥ 3 | ≥ 3 | 5 | ||||||||||
(*) Nếu tại thời điểm kiểm tra chưa có kết quả đánh giá về hoạt động công đoàn, Đội của năm học đó thì tạm thời có thể kết quả của năm học trước làm cơ sở đánh giá. | ||||||||||||||
5.5d (5đ)` | Thi đua khen thưởng được chú trọng. Trong đó: -Có tổ chức phát động các phong trào thi đua qua những ngày lễ lớn như 20/11; 22/12; 8/3; 30/4; 19/5,... (2đ)` -Có tổ chức sơ, tổng kết. (2đ)` -Có những giải pháp để đẩy mạnh các hoạt động thi đua trong nhà trường. (1đ)` | ≥ 3 | 5 |
2 2
1 | ||||||||||
5.5e (5đ)` | Làm tốt phổ cập GDTH đúng độ tuổi; tham gia tốt PCTHCS. Trong đó: -Đạt PCĐĐT tai thời điểm kiểm tra.(3đ)` -Năm đến đạt đạt PCĐĐT.(lấy kết quả của toàn xã làm căn cứ) (1đ)` -Phối hợp tốt với THCS, MN làm tốt công tác phổ cập. (1đ)` Chứng cứ: Hồ sơ phổ cập GDTH đúng độ tuổi của năm gần nhất so với thời điểm ki File đính kèm•Văn bản mớiSố 135V/v phối hợp tổ chức các hoạt động giáo dục truyền thống lịch sử cho học sinh. Thời gian đăng: 07/11/2024 3550/SGDĐT-CTTT-KHCNCông văn v/v Nâng cao hiệu quả quản lý việc sử dụng điện thoại di động và các thiết bị thu, phát sóng trong nhà trường Thời gian đăng: 16/10/2024 •Tài liệu
•Thăm dò ý kiến•Thành viên•Tin mới nhất
•Bài viết được quan tâm
•Thống kê truy cập
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
|